lủng liểng | tt. Lủng lẳng, đung đưa một cách chơi vơi, như muốn rơi: Chùm quả chín lủng liểng trên cây. |
lủng liểng | tt. Lủng liểng. |
lủng liểng | đgt, trgt (đph) Như Lủng lẳng: Cái chuông treo lủng liểng ở gác chuông cửa chùa. |
Rồi những chùm quả lủng liểng nhô hẳn vào trong nhà , không cần kê ghế , chỉ cần kiễng chân lên một tí là có thể hái từng chùm… * Tất cả những mơ ước của cô bé , cây sấu biết hết. |
Mùa thu , xen kẽ giữa các nhánh cành là những chiếc lá đỏ thắm , lủng liểng đung đưa như những trái hồng chín mọng , như những chiếc đèn lồng trong đêm hội hoa đăng. |
Khắp mình cây không có một chiếc lá , chỉ lủng liểng từng chùm , từng chùm nụ hoa xanh sáng xen kẽ những búp non vừa tách mầm. |
Khu vườn nhỏ với những chậu cây xanh treo llủng liểngmang hơi thở tự nhiên tràn ngập khắp căn nhà. |
Người dân xiên những miếng thịt lẫn xương nặng vài chục ký vào cây luồng và khiêng llủng liểngra chợ. |
* Từ tham khảo:
- lúng ta lúng túng
- lúng túng
- lúng túng như cá vào xiếc
- lúng túng như ếch vào xiếc
- lúng túng như gà mắc tóc
- lúng túng như gà phải tóc