lùng bắt | đt. Ruồng bắt, đi tìm bắt: Lùng bắt kẻ gían. |
lùng bắt | - Tìm tòi để bắt. |
lùng bắt | đgt. Lùng, sục sạo tìm kiếm để bắt lấy, tóm lấy: lùng bắt kẻ gian. |
lùng bắt | đgt Tìm xem trốn ở đâu để bắt: Lùng bắt kẻ phá hoại. |
lùng bắt | đt. Tìm để bắt: Lùng bắt quân gian. |
lùng bắt | .- Tìm tòi để bắt. |
Quan dịch đi đông , bắt phu không đủ , người ta phải vào lùng bắt từng nhà. |
Tình hình thế nào , anh Nhật ? Bùi Văn Nhật đáp : Tôi đã cho lùng bắt tất cả bọn quan lại lớn nhỏ ở khắp huyện. |
Năm Sài Gòn cũng mừng lắm , trước hết vì Năm mới thoát khỏi tay một người mật thám tốn công phu dò hỏi , lùng bắt Năm ở ngoài Hải Phòng , sau vì một món hàng , vừa lọt vào mắt Năm. |
Giá như con mèo yêu , mèo quý của bà chỉ chuyên đi lùng bắt chuột thì đâu đến nỗi phải bỏ mạng? Giống chuột là giống đại tinh khôn , nó không ăn phải bả tẩm trong con cá nướng , con mèo của bà lại khù khờ , ngu đần nên mới đến nỗi thể. |
Không săn đuổi , chẳng lùng bắt và cũng không hề đón tiếp. |
Không có dấu hiệu gì của một cuộc lùng bắt. |
* Từ tham khảo:
- lùng bùng
- lùng hủng
- lùng nhùng
- lùng phùng
- lùng sục
- lùng thùng