lùng bùng | trt. ù trong lỗ tai: Tai nghe lùng-bùng. |
lùng bùng | - 1. t. Nh. Lúng búng. 2. Có cảm giác tai nghe không rõ vì bị ù tai. |
lùng bùng | Nh. Lùng nhùng. |
lùng bùng | tt. Có cảm giác ù ù trong tai, nghe khó chịu: Người mệt mỏi, chóng mặt, tai lùng bùng. |
lùng bùng | tt, trgt 1. Nghe không rõ: ù tai, chỉ nghe thấy lùng bùng 2. Khó gỡ: Mớ tóc lùng bùng vấn cao lên (Ng-hồng); Câu chuyện còn lùng bùng lắm. |
lùng bùng | đt. Tiếng u ù trong lỗ tai. // Lùng-bùng lỗ tai. |
lùng bùng | .- 1. t. Nh. Lúng búng. 2. Có cảm giác tai nghe không rõ vì bị ù tai. |
lùng bùng | 1. Cũng nghĩa như “lúng-búng”. 2. Nói về tai ù: Lùng-bùng ở trong tai. |
Thằng Dần với bộ mặt thìu thịu , bỏ đống rễ khoai đứng dậy lùng bùng : Nhặt mãi từ sáng đến giờ mới được ba mẫu khoai ranh ! Con không phải tội mà bới nữa. |
Những âm thanh lạnh lẽo ấy càng gợi ra trong trí tưởng tôi những lùm cây cối xay mềm lã xô cuốn nhau để thoát khỏi mặt cỏ lùng bùng và những khóm cải hoa , thìa là tơi bời vì đã vùng vẫy để cũng như cố vượt ra khỏi khoảng vườn chật hẹp , gai góc và ứ bùn cống rãnh kia. |
Vòng quay hết tốc lực của đống chức phận cũng đủ làm nàng lùng bùng đầu óc. |
Sau đấy lại một chuỗi lùng bùng , Nada được nhận nuôi và làm đứa giúp việc trong nhà. |
Vỏ bếp thường mỏng , va đập nhẹ có thể kêu llùng bùng. |
Bị cáo không nhận thức được lúc đó mình làm gì , chỉ nghe có tiếng nói llùng bùngtrong tai xúi giục , bản thân bị cáo cũng không dám tin chính mình đã giết người. |
* Từ tham khảo:
- lùng nhùng
- lùng phùng
- lùng sục
- lùng thùng
- lùng tùng
- lủngl