lung tung | trt. Bừa-bãi, cùng khắp: Đồ-đạc bỏ lung-tung // Ba-hoa, vấy-vá, đụng đâu nói đó: Ăn-nói lung-tung. |
lung tung | trt. Tiếng trống nhỏ: Trống vỗ lung-tung. |
lung tung | - ph. 1. Bừa bãi, không có thứ tự: Sách vở để lung tung. 2. Rối bời khắp mọi nơi: Cướp bóc nổi lên lung tung trong vùng địch. Lung tung beng. Rắc rối lắm (thtục). - Tiếng trống nhỏ điểm liên hồi. |
lung tung | tt. 1. Bừa bãi, rối beng, không có một trật tự nào: Sách vở vứt lung tung trên bàn o Mọi thứ quẳng lung tung khắp nhà. 2. Hoàn toàn không có hướng lối nào: ăn nói lung tung o tìm sau tìm trước lung tung. |
lung tung | tt, trgt 1. Mất trật tự: Đồ đạc để lung tung 2. Khắp nơi: ở không yên ổn, chạy lung tung; Trông bể Đông, sóng vỗ lung tung (BNT). |
lung tung | 1. bt. Loạn bậy, khắp nơi, không có thứ tự: Cướp phá lung-tung. Tìm sau tìm trước lung tung (Nh.đ.Mai) 2. dt. Tiếng trống nhỏ đánh mau: Nàng vung đánh trống lung-tung, Ba hồn chín vía nàng vung thì về (Bài hát lên đồng vung) |
lung tung | .- ph. 1. Bừa bãi, không có thứ tự: Sách vở để lung tung. 2. Rối bời khắp mọi nơi: Cướp bóc nổi lên lung tung trong vùng địch. Lung tung beng. Rắc rối lắm (thtục). |
lung tung | .- Tiếng trống nhỏ điểm liên hồi. |
lung tung | Tiếng trống con đánh mau: Trống đánh lung-tung. Văn-liệu: Trông bể đông sóng vỗ lung-tung (C-d). |
lung tung | Loạn bậy, không có thứ-tự: Đồ-đạc để lung-tung. Giặc nổi lung-tung. Văn-liệu: Tìm sau tìm trước lung-tung (Nh-đ-m). |
Rau dền cơm này , rau ngót nấu canh và một ít hoa... hoa gì nhỉ ? Loan giơ bàn tay đưa đi đưa lại mấy vòng lung tung rồi mỉm cười nói tiếp : À , hoa bồng bồng , có thế mà cũng quên. |
Đó , con nghĩ lung tung như vậy , nhưng làm sao nói được với anh con bao nhiêu chuyện đó như con nói với thầy. |
Chuyện đời quanh quẩn lung tung , cuối cùng mọi sự lại xoay về thành cái vòng tròn. |
Mọi người bàn cãi lung tung việc nên ngừng bắn hay không ngưng bắn. |
mấy tiếng. Rắn quấn nhau trong giỏ nằm im nhưng nghe tiếng chó gừ , những con rắn đang ló đầu ra mắt giỏ vội giật mình rụt vào , uốn éo cựa quậy làm cho rắn lớn , rắn bé trong giỏ chuyển lung tung |
Tiếng gì y như tiếng bọn giặc tấn công... Đùng... oang... áng… oàng Hai chân tôi đạp lung tung mà cũng không rút ra được khỏi chăn. |
* Từ tham khảo:
- lùng
- lùng
- lùng bắt
- lùng bùng
- lùng bùng
- lùng hủng