lũn chũn | - Nh. Lủn chủn. |
lũn chũn | Nh. Lũn cũn. |
lũn chũn | tt, trgt Nói dáng đi của trẻ em mới tập đi: Em bé lũn chũn đi từ mẹ đến bố. |
lũn chũn | .- Nh. Lủn chủn. |
Ai đi qua nhìn thấy cũng tò mò không hiểu kiếm đâu ra một đàn gà llũn chũn, đáng yêu thế này , chị Điệp hào hứng chia sẻ. |
* Từ tham khảo:
- lũn đũn
- lũn tũn
- lún
- lún phún
- lụn
- lụn bại