luẩn quẩn | bt. Quanh-quẩn rồi trở lại chỗ cũ, việc cũ: Cái vòng luẩn-quẩn, đi luẩn-quẩn. |
luẩn quẩn | - đg. 1 Loanh quanh mãi không thoát ra khỏi một vị trí hoặc tình trạng nào đó. Luẩn quẩn trong rừng. 2 (Suy nghĩ, tính toán) trở đi rồi trở lại, vẫn không sao tìm ra được lối thoát. Tính toán luẩn quẩn. Nghĩ luẩn quẩn. Sa vào vòng luẩn quẩn. |
luẩn quẩn | đgt. Loanh quanh mãi, không thoát ra khỏi phạm vi hay tình trạng nào: đi luẩn quẩn trong hang núi o nghĩ luẩn quẩn o luẩn quẩn như chèo đò đêm. |
luẩn quẩn | đgt Không dứt ra được; Không thoát được: Luẩn quẩn đời người chỉ thế ư? (Bùi Kỉ). |
luẩn quẩn | đt. Quanh-quẩn. Nht. Lẩn-quẩn. |
luẩn quẩn | .- Loanh quanh, không dứt ra, thoát ra được: Luẩn quẩn sau luỹ tre xanh, không chịu đi đâu. |
luẩn quẩn | Mắc-míu vướng-vít: Luẩn-quẩn với vợ con. Văn-liệu: Luẩn-quẩn như chèo đò đêm (T-ng). |
Lắm lúc bà nghĩ lluẩn quẩncả ngày , chẳng biết quyết định ra sao , bà thốt ra nhời : " Giá còn ông ấy thì đã chẳng phiền đến mình , để ông ấy gây dựng cho chúng nó là xong... Lại còn thằng Khải nữa chứ ! " Rồi bà buồn rầu rơm rớm nước mắt , nghĩ đến người chồng đã qua đời. |
Có đám cũng có cả Micrôfôn , không cần dây để ”kính thưa hội hôn“... Nghĩa là cũng có những thứ tiên tiến , những con người mới mẻ , nhưng vì sao mấy chục năm qua vẩn luẩn quẩn , vẫn tù túng , vẫn không thoát khỏi đói nghèo. |
Tôi cứ luẩn quẩn theo má nuôi tôi hỏi đủ thứ , như : khi rắn mắc câu rồi thì làm sao bắt , rủi bị nó cắn có làm sao không ? Tía nuôi tôi bảo : Cứ đi đi có thằng Cò , đừng ngại. |
Tôi lặng thinh , không dám ừ , cũng tại mình cứ luẩn quẩn theo bên ba má nuôi hỏi linh tinh , chứ như đi sớm hơn , có lẽ bây giờ đỡ phải sợ rừng tối. |
Tôi đi một mình , luẩn quẩn theo những người bán chim trên chợ. |
Có đám cũng có cả Micrôfôn , không cần dây để "kính thưa hội hôn"... Nghĩa là cũng có những thứ tiên tiến , những con người mới mẻ , nhưng vì sao mấy chục năm qua vẩn luẩn quẩn , vẫn tù túng , vẫn không thoát khỏi đói nghèo. |
* Từ tham khảo:
- luấn quấn
- luận
- luận án
- luận chiến
- luận chứng
- luận cứ