luận án | dt. Bản văn chuyên-môn nêu rõ các điều nhận-xét về một sự-vật nào và trình-bày chủ-trương của mình đối với sự-vật ấy: Luận-án giám-định, luận-án tấn-sĩ. |
luận án | - dt. Công trình khoa học được trình bày trước hội đồng chấm thi để được nhận học vị phó tiến sĩ, tiến sĩ: bảo vệ luận án tiến sĩ toán học. |
luận án | dt. Công trình khoa học được trình bày trước hội đồng chấm thi để được nhận học vị phó tiến sĩ, tiến sĩ: bảo vệ luận án tiến sĩ toán học luận bàn đgt. Trao đổi, bàn bạc về những vấn đề có ý nghĩa to lớn: luận bàn việc nước. |
luận án | dt (H luận: bàn bạc; án: xem xét theo thứ tự) Bản trình bày công trình nghiên cứu trước hội đồng chấm luận văn tiến sĩ hoặc phó tiến sĩ: Bản luận án tiến sĩ đó đã được in thành sách. |
luận án | dt. Bàn về một vấn-đề gì: Luận-án về một vấn đề y học. |
luận án | .- d. 1.Ý kiến có hệ thống đưa ra để trình bày và giải quyết một vấn đề. 2. Tác phẩm trình bày một công trình nghiên cứu: Luận án phó tiến sĩ. |
luận án | Bài dài bàn về một vấn-đề gì: Luận-án thi bác-sĩ luật. |
Anh bảo vệ luận án phó tiến sĩ một cách xuất sắc. |
Sau đó là luận án tiến sĩ. |
Không ai muốn nói câu nào... Mai , chúng mình xa nhau , và có lẽ chẳng biết bao giờ được gặp lại , anh Châu đang làm giở luận án tốt nghiệp của tổ chất rắn , và rời trường ra đi... Anh nằm đây , buồn lắm và rạo rực lắm. |
Vợ chú đang làm luận án tiến sĩ ở Ý. |
Có những người nhận xét luận án của đồng nghiệp và nghiên cứu sinh một cách vô cùng trịch thượng , nhằm hạ thấp nhân phẩm của nghiên cứu sinh hơn là giúp họ làm tốt hơn. |
Tô Khánh Toàn (2014) , Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại NHTMCP Công thương Việt Nam , Lluận ántiến sỹ Kinh tế , Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh ; 2. |
* Từ tham khảo:
- luận chứng
- luận cứ
- luận cương
- luận đề
- luận điểm
- luận điệu