luận đề | dt. Đầu-đề đưa ra để thảo-luận, để làm một bài luận. |
luận đề | - Đầu đề để bàn luận. |
luận đề | dt. Mệnh đề, học thuyết hay một vấn đề được đưa ra để bàn luận, để bảo vệ bằng luận cứ: Các luận đề của học thuyết đã được chứng minh một cách xác đáng. |
luận đề | dt (H. đề: điều nên làm) Điều nêu lên để thảo luận: Tranh cãi sôi nổi về một luận đề chính trị. |
luận đề | dt. Đề-mục để bàn luận. |
luận đề | .- Đầu đề để bàn luận. |
Đôi khi cái thiện ý đưa mọi chuyện lên một tầm ý thức cần thiết có làm cho truyện của ông mang tính chất luận đề gò bó. |
Cảnh trong vở Chân mệnh của đạo diễn Nguyễn Thanh Bình Thành công lớn nhất của các đạo diễn trẻ chính là tính lluận đềđược đặt vào vị trí cốt lõi , thu hút được sự quan tâm của khán giả khi nhắm thẳng đến mục tiêu : người xem cần gì ở tác phẩm của mình và những cảm thụ từ nhân vật , sức sống của vở diễn tác động gì đến cuộc sống người xem. |
Trước đề nghị của Công ty Bình Minh , dư lluận đềnghị các cơ quan ban , ngành UBND tỉnh Thanh Hóa , Bộ Xây dựng , Bộ Công thương , Tài nguyên và Môi trường cần tăng cường thanh kiểm tra , xem xét , giải quyết kiến nghị của doanh nghiệp để đảm bảo môi trường đầu tư công bằng. |
Dư lluận đềnghị các ngành chức năng cần sớm vào cuộc thanh kiểm tra về tài chính , hành trình , dịch vụ , điểm đỗ đón trả khách của các hãng vận tải hành khách liên kết với Trung Quốc để làm rõ những vấn đề nói trên ; tạo môi trường cạnh tranh công bằng và hành lang pháp lý cho các DN vận tải trong nước hoạt động ổn định. |
Cũng tại hội thảo , nhiều chuyên gia trong nước và quốc tế đã có những bản tham lluận đềcao vai trò của thảo dược thiên nhiên đến sức khỏe con người , đánh giá việc sử dụng thảo dược tự nhiên là xu hướng toàn cầu. |
Dư lluận đềnghị các cơ quan chức năng huyện Hòa Vang sớm vào cuộc kiểm tra , xác minh làm rõ và xử lý nghiêm để làm gương. |
* Từ tham khảo:
- luận điệu
- luận đoán
- luận giả
- luận giải
- luận lí
- luận lí học