luận cứ | - d. Lý lẽ vận dụng để chứng minh, khẳng định hay bác bỏ. |
luận cứ | dt. Lí lẽ dùng để lập luận khi chứng minh, khẳng định hay bác bỏ điều gì: Có đủ các luận cứ để chứng minh cho vấn đề được đặt ra. |
luận cứ | dt (H. cứ: dựa vào) Lí lẽ dùng làm cơ sở trong một cuộc tranh luận: Trong khi tranh luận, ông ấy đã đưa ra những luận cứ không thể phủ nhận được. |
luận cứ | .- d. Lý lẽ vận dụng để chứng minh, khẳng định hay bác bỏ. |
Cuộc tranh lluận cứtiếp tục diễn ra kéo dài hơn 30 phút. |
Giả định này đã được tác giả của bài viết đăng trên 1 Facebook đưa ra 8 lluận cứđể chứng minh cho suy nghĩ của mình. |
Quan điểm đào tạo toàn diện này từng là lluận cứcủa nhiều người trong cuộc tranh luận khá lớn trước đây về chuyện có nên bỏ trường chuyên hay không. |
Nếu công ty Housing Group lập ra với mục đích lừa đảo thì thu hơn 300 tỷ thì chiếm đoạt luôn , việc gì phải đi đầu tư cho dự án khác và B5 Cầu Diễn , luật sư Thu nói ý kiến này bà đã nêu trong lluận cứnhưng không được VKS đối đáp. |
luận cứtội của các luật sư là không có căn cứ chấp nhận , thẩm phán nói. |
Nguồn : Internet Bức tranh u ám Sáng qua , tại Hà Nội , Học viện Chính sách và Phát triển , Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức Hội thảo Lluận cứkhoa học cho việc hình thành và phát triển thị trường mua bán nợ của ngân hàng và doanh nghiệp Kinh nghiệm quốc tế và hàm ý cho Việt Nam. |
* Từ tham khảo:
- luận đề
- luận điểm
- luận điệu
- luận đoán
- luận giả
- luận giải