luận chiến | dt. Cãi lý-thuyết với nhau về một vấn-đề. |
luận chiến | - Đấu tranh bằng lời nói, bằng lý luận. |
luận chiến | đgt. Tranh luận công khai trên báo chí về một vấn đề học thuật hay vấn đề chính trị: Trên báo có một số bài luận chiến về quan niệm văn học. |
luận chiến | đgt (H. chiến: đấu tranh) Dùng lí luận đấu tranh để bảo vệ chân lí: Không có phê bình, không có luận chiến, phong trào văn nghệ nước ta êm đềm, trầm mặc quá (Trg-chinh). |
luận chiến | bt. Tranh nhau bằng những lời biện-luận. |
luận chiến | .- Đấu tranh bằng lời nói, bằng lý luận. |
Hầu hết khoản đầu tư của chúng tôi sẽ ở khoảng giữa 20 và 40% , giúp chúng tôi trở thành cổ đông lớn nhất và thành viên hội đồng quản trị , ở một vị trí có thể thảo lluận chiếnlược kinh doanh với các nhà sáng lập. |
* Từ tham khảo:
- luận cứ
- luận cương
- luận đề
- luận điểm
- luận điệu
- luận đoán