luận chứng | dt. Phép suy-lý dựa vào một sự thật đã có rõ-ràng. |
luận chứng | - Chứng cớ thực tế dùng làm cơ sở cho lý luận. |
luận chứng | dt. Chứng cứ thực tế làm cơ sở cho sự lập luận: Các luận chứng hết sức thuyết phục. |
luận chứng | dt (H. chứng: bằng cứ) Chứng cứ dùng để tranh luận: Khoa học kĩ thuật có nhiệm vụ cung cấp những căn cứ chính xác, những dự báo khoa học, những luận chứng kinh tế kĩ thuật cần thiết (VNgGiáp); Phê duyệt luận chứng kinh tế, kĩ thuật một công trình. |
luận chứng | đt. Phép suy luận lấy chứng-cứ hiện-tại làm bằng. |
luận chứng | .- Chứng cớ thực tế dùng làm cơ sở cho lý luận. |
Công suất thiết kế khi đầu tư mở rộng tăng thêm tối thiểu từ 20% so với công suất thiết kế theo lluận chứngkinh tế kĩ thuật trước khi đầu tư ban đầu. |
Ảnh : Dân trí Về phía Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn , kiến nghị bổ sung tính toán và lluận chứngcụ thể trên cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định tần suất lũ tính toán phù hợp với diễn biến lũ trong điều kiện biến đổi khí hậu và cơ sở hạ tầng trên sông , ven sông trong phạm vi tính toán. |
Thứ ba , công suất thiết kế khi đầu tư mở rộng tăng thêm tối thiểu từ 20% so với công suất thiết kế theo lluận chứngkinh tế kĩ thuật trước khi đầu tư ban đầu. |
Cần có lluận chứngkhoa học dựa trên điều tra thực tiễn , chứ không phải ý muốn người này người kia mà làm được. |
Theo luật sư Gimulla , lluận chứngvề việc Ukraine không hoàn thành nghĩa vụ và cũng là cơ sở khiếu kiện sẽ được nộp lên ECHR sau khoảng 2 tuần nữa. |
* Từ tham khảo:
- luận cương
- luận đề
- luận điểm
- luận điệu
- luận đoán
- luận giả