lộng óc | tt. C/g. Long óc, hơi nhức đầu sổ mũi vì hứng phải gió mạnh. |
lộng óc | - Nhức óc vì gió hay tiếng động quá mạnh. |
lộng óc | đgt. Nhức óc, choáng đầu do gió máy hoặc tiếng động: Tiếng nổ lộng óc. |
lộng óc | tt Nhức óc vì tiếng động hay gió thổi mạnh quá: Đứng trên đỉnh núi, gió thổi bị lộng óc. |
lộng óc | .- Nhức óc vì gió hay tiếng động quá mạnh. |
Chao chao. Gió rú trên cao đến lộng óc |
* Từ tham khảo:
- lộng quyền
- lốp
- lốp
- lốp ba lốp bố
- lốp bốp
- lốp cốp