lốp | tt. Lép, không co ruột: Thóc lốp; Tốt quá hoá lốp. |
lốp | dt. Vỏ bánh xe bằng cao-su và bố: Banh lốp, lốp xe. |
lốp | - 1 (F. enveloppe) dt. Vành cao su bọc lấy bánh xe: lốp xe đạp ô tô nổ lốp. - 2 tt. (Lúa) có thân cao vống, lá mượt, dài nhưng hạt lép: lúa lốp. |
lốp | dt. Vành cao su bọc lấy bánh xe: lốp xe đạp o Ô tô nổ lốp. |
lốp | tt. (Lúa) có thân cao vống, lá mượt, dài nhưng hạt lép: lúa lốp. |
lốp | dt (Pháp: enveloppe) Vành cao-su bọc săm ô-tô, xe máy, xe đạp: Xe bị thủng lốp. |
lốp | tt Nói cây lúa lớn, nhưng hạt lại lép: Nhà nông thất thu vì lúa lốp. |
lốp | trgt Nói màu trắng không có vết gì: Quần áo trắng lốp. |
lốp | dt. Do chữ enveloppe của Pháp phiên âm ra. Cái vành bánh xe bằng cao-su: Lốp xe hơi, lốp xe đạp. |
lốp | .- d. Nói cây lúa lớn nhưng hạt lại lép: Lúa lốp. |
lốp | .- d. Vành cao-su bọc ruột bánh ô-tô, mô-tô, xe đạp. |
lốp | Nói lúa tốt quá mà bông thì lép: Tốt quá hoá lốp. |
lốp | Do tiếng Pháp “enveloppe”. Cái vành bánh xe bằng cao-su: Lốp xe đạp. |
Bên ngoài , gió vẫn thổi vù vù , hạt mưa lốp đốp trên mái ngói. |
Cỏ bị phát quang nằm rải rác , nắng đã làm cho cỏ khô nên dưới bước chân hai anh em , tiếng lá cỏ gãy lốp rốp. |
Tre nứa nổ lốp đốp. |
Tiếng guốc chạy lốp cốp ra phòng ngoài. |
Giầm chèo va vào nhau , khua lốp cốp. |
Sợ nổ lốp xe , tôi chỉ vào chân mình ra hiệu rằng chú cứ đi trước đi , tôi đi bộ , nhưng chú cứ khăng khăng chỉ vào gác baga đợi tôi lên. |
* Từ tham khảo:
- lốp bốp
- lốp cốp
- lốp đốp
- lốp hốp
- lốp láp
- lốp nhốp