lốp bốp | trt. Tiếng nổ giòn: Pháo nổ lốp-bốp, vỗ tay lốp-bốp // (B) Bốp-chách, cách nói to và lia-lịa với ý khoe-khoang: Nói lốp-bốp // (thực) C/g. Lục-lạc hay Hạ-khô-thảo, loại dây leo có trái, khi khô thì nổ, được dùng làm thuốc giải-nhiệt. |
lốp bốp | - Tiếng vỗ tay. - Tiếng tre nứa nổ liên tiếp. |
lốp bốp | tt. 1. (Tiếng nói to, giòn nhưng thưa thớt và không đều: Nứa cháy nổ lốp bốp. 2. (Nói năng) không đắn đo, cân nhắc, có phần bỗ bã, sỗ sàng: ăn nói lốp bốp. 3. Huyên thiên, to tiếng: nói lốp bốp suốt ngày. |
lốp bốp | tht Tiếng vỗ tay: Ông vừa nói dứt lời thì cả hội trường vỗ tay lốp bốp. |
lốp bốp | trgt Nói lời nói không suy nghĩ chín chắn: Không ai để ý những câu lốp bốp (Tô-hoài). |
lốp bốp | dt. Tiếng nổ kêu như tiếng vỗ tay: Pháo nổ lốp-bốp, vỗ tay lốp-bốp. |
lốp bốp | .- Tiếng vỗ tay. |
lốp bốp | .- Tiếng tre nứa nổ liên tiếp. |
lốp bốp | Tiếng kêu liên-thanh như tiếng vỗ tay: Vỗ tay lốp-bốp. |
* Từ tham khảo:
- lốp đốp
- lốp hốp
- lốp láp
- lốp nhốp
- lốp tốp
- lộp bộp