lộng quyền | đt. Vượt quyền, làm nhiều việc ngoài quyền-hạn: Tôi gian lộng-quyền. |
lộng quyền | - đg. Làm việc ngang ngược vượt quyền hạn của mình, lấn cả quyền hạn của người cấp trên. Một gian thần lộng quyền. |
lộng quyền | đgt. Ngang ngược, làm những việc vượt quá phạm vi quyền hành của mình: Viên quan bị giáng chức vì tội lộng quyền. |
lộng quyền | đgt (H. lộng: lấn át; quyền: quyền hành) Lấn quyền người cấp trên: Nhà Lê suy nhược, chúa Trịnh lộng quyền (HXHãn). |
lộng quyền | đt. Vượt quyền. |
lộng quyền | .- Vượt quyền hạn của mình, lấn sang quyền hành của người trên: Chúa Trịnh lộng quyền. |
lộng quyền | Vượt quyền: Bè gian rồi nữa lộng quyền đến đâu (Nh-đ-m). |
Nhưng bà Phán không nghe , quay lại phía sau gọi : Anh cả đâu ? Thấy Thân đứng ngay đó , bà tiếp luôn : Anh muốn để vợ anh lộng quyền , có phải không ? Làm thân con trai như anh mà không biết tự xử. |
Một bên thì cho là Loan lộng quyền , một bên thì cho là mẹ chồng và chồng lạm quyền. |
Quả thực , Sholokhov từng bị đưa ra tòa án binh , nhưng với lý do khác viên chính ủy trẻ bị buộc tội llộng quyềnvì đã tự ý sửa đổi số liệu (cho sát với thực tế) trong các văn bản tài liệu về tình hình cấp phát quân lương. |
Theo đồng chí Cao Văn Thống , Ủy viên UBKT T.Ư , việc trao quyền cho cá nhân người đứng đầu không tương thích với trách nhiệm (quyền lớn hơn trách nhiệm) , dễ dẫn đến lạm quyền , llộng quyền, bất chấp nguyên tắc , quy định , quy chế , quy trình , nhất là trong công tác cán bộ. |
, Thiếu tướng Cương cho rằng : Trao quyền để thực thi công vụ nhưng doanh nhân lại quay lại llộng quyềnchứng tỏ bộ máy công quyền yếu kém , không thực hiện được nhiệm vụ luật định. |
Liệu một mình ông Tuấn có thể llộng quyềnđến mức như vậy trong nhiều năm không? |
* Từ tham khảo:
- lốp
- lốp ba lốp bố
- lốp bốp
- lốp cốp
- lốp đốp
- lốp hốp