loảng xoảng | trt. C/g. Loảng-choảng và Xổn-xoảng, tiếng khua của nhiều vật cứng mỏng: Khua chén bát loảng-xoảng. |
loảng xoảng | - Nh. Loảng choảng. |
loảng xoảng | tt. (Tiếng động) mạnh, liên tiếp và vang xa do các vật rắn, thường bằng kim loại, thuỷ tinh, sứ... va chạm mạnh vào nhau: Tiếng xích sắt chạm vào nhau loảng xoảng o Bát đĩa vỡ loảng xoảng o Có tiếng kính vỡ loảng xoảng o (Khuất Quang Thuỵ) o Ngói cũng bay, rơi loảng xoảng xuống đất. |
loảng xoảng | tht Tiếng bát đĩa hay đồ kim loại chạm vào nhau: Nó bưng mâm đi nhưng ngã, nên bát đĩa rơi loảng xoảng. |
loảng xoảng | dt. Nht. Loảng-choảng. |
loảng xoảng | .- Nh. Loảng choảng. |
loảng xoảng | Tiếng rơi của các đồ bằng kim-loại: Xu hào loảng-xoảng. |
Thôi mọi việc nhờ ông trông nom cả cho đấy nhé ! Nàng nhìn cái tay nải hỏi : Những vật gì mà nghe loảng xoảng thế ? Về nhà tôi mở cho cô xem. |
Thêm tiếng bàn ghế va chạm , tiếng bát đũa loảng xoảng. |
Đã có lúc cả nhà sàn lay động đến nghiêng ngả , đồ đạc trong phòng rơi xuống sàn chỏng chơ , kêu loảng xoảng. |
Đó là một gian hàng bé nhỏ và tiều tụy , ngoài bán đồ thiếc , ngổn ngang những tấm tôn kêu loảng xoảng. |
Anh nghe tiếng xoong chảo khua loảng xoảng , tiếng la ó nhốn nháo từ xa vẳng tới và có cả tiếng dừa rụng lịch bịch. |
Và tiếng ốc vít long ra , rơi loảng xoảng. |
* Từ tham khảo:
- loãng quẹt Quá loãng
- loáng choáng
- loáng quáng
- loáng thoáng
- loạng choạng
- loạng quạng