loáng quáng | tt. Vội vàng, lập cập khiến cho động tác, cử chỉ trở nên run rẩy, thiếu chính xác: Bà loáng quáng treo cái kéo lên chiếc cột ngoài hiên. |
loáng quáng | trgt Qua loa: Hoạ chăng chỉ có tôi rủ rỉ khen loáng quáng (Tú-mỡ). |
Anh lội ào xuống biển nhưng ngay sau đó lại loáng quáng quay lên. |
* Từ tham khảo:
- loạng choạng
- loạng quạng
- loạng quạng
- loanh quanh
- loanh quanh như chó dọn chỗ đẻ
- loanh quanh như chó nằm chổi