loạng quạng | trt. Quờ-quạng, sờ-soạng cách đi lúng-túng vì không trông rõ: Đi loạng-quạng như quáng gà. |
loạng quạng | tt. Loạng choạng: loạng quạng bước vào nhà o Nó ngái ngủ vừa bước loạng quạng trên bờ ruộng vừa dắt mẹ o Khi người ta không còn tin vào con mắt của mình nữa thì dĩ nhiên sẽ đi đứng loạng quạng. |
loạng quạng | tt. 1. Ấm ớ, dớ dẩn, tào lao: loạng quạng có ngày ăn đòn. 2. Lơ đễnh, sơ ý: loạng quạng thế nào bỏ quên gói tiền trên xe. |
loạng quạng | Nht. Loạng-choạng. |
Ai dè bữa trước nó vừa loạng quạng vào hỏi chuyện đã bị ông Cân trừng mắt đuổi về. |
* Từ tham khảo:
- loanh quanh như chó dọn chỗ đẻ
- loanh quanh như chó nằm chổi
- loanh quanh như thầy bói dọn cưới
- loáo quáo
- loát
- loát miêu trợ trưởng