loát | Chải đi: ấn loát o ấn loát phẩm. |
Chỉ có điều nó theo lối mới nói năng lưu loát , dễ lôi cuốn người ta hơn. |
Chỉ có điều nó theo lối mới nói năng lưu loát , dễ lôi cuốn người ta hơn. |
Cám ơn. Phút chốc , sự lưu loát và duyên dáng vốn có trở về hội tụ đầy đu trong toàn bộ con người anh : Hoài mỉm cười : Bản nhạc này , mùi hương kia và tất cả những cái gì có được trong gian phòng xinh xắn này đã là một ấn tượng rồi |
Chị lầm. Anh cáu đấy à? Cô gái cười phá Một người đàn ông cáu kỉnh trông hay hơn một người đàn ông lưu loát |
Duy có Nguyễn Bằng Cử có lượng nhưng chậm chạp (32) ; Hoàng Hối Khanh có học nhưng lờ mờ (33) ; Lê Cảnh Kỳ giỏi mưu tính nhưng không quyết đoán (34) ; Lưu Thúc Kiệm quân tử nhưng chưa được là bậc nhân (35) ; còn ngoài ra phi là đồ tham tiền thì là đồ nát rượu ; phi là đồ chỉ lấy yên vui làm thích thì là tuồng lấy thế vị mà khuynh loát nhau ; chứ chưa thấy ai biết những kế lạ mưu sâu để lo tính cho dân chúng cả. |
Ông Kiều thất thế cung xưng lây cả đến bọ Lê Địch , Đỗ loát. |
* Từ tham khảo:
- loạt
- loạt roạt
- loạt soạt
- loạt xoạt
- loay hoay
- loay hoáy