loạt | dt. Lứa, hạng bằng nhau hay xê-xích chút-đỉnh: Cùng một loạt // Lượt, lần, bận, một hồi dài: Nói một loạt, một loạt bài, một loạt súng. |
loạt | - d. 1. Từ chỉ những vật hay sự vật giống nhau xuất hiện cùng một lúc : Sản xuất hàng loạt xe đạp ; Bắn một loạt đạn. |
loạt | dt. Một tập hợp các vật cùng loại, cùng lứa xuất hiện cùng lúc: cùng một loạt o loạt đạn o Hàng loạt vấn đề chưa được giải quyết. |
loạt | dt Nói những vật hay sự vật giống nhau xuất hiện cùng một lúc: Một loạt yếu tố tạo cơ hội lớn cho sự phát triển (TrBĐằng); Sản xuất hàng loạt. |
loạt | dt. Lứa, hạng: Đẻ một loạt mười con. // Sản-xuất từng loạt. Loạt chưởi. Loạt súng. Loạt vổ tay. |
loạt | .- d. 1. Từ chỉ những vật hay sự vật giống nhau xuất hiện cùng một lúc: Sản xuất hàng loạt xe đạp; Bắn một loạt đạn. |
loạt | Lứa, hạng: Đều một loạt. Cùng một loạt. |
Ở ngoài vườn tiếng ếch nhái ran lên từng loạt , thỉnh thoảng có tiếng chẫu chuộc nghe lõm bõm như tiếng chân rút mạnh của một người lội trong bùn. |
Lên ngồi trên xe nhìn mọi người một loạt , chàng mỉm cười ngầm nghĩ : Vài tháng nữa... họ sẽ hiểu rằng hôm nay mình chào họ lần cuối cùng. |
Cả toà cùng đứng dậy một loạt , tiếng người rào rào lẫn với tiếng hô bồng súng. |
Một lúc Loan mới ngửng lên , nhìn khắp một loạt rồi ôn tồn nói : Thôi cho các chị nghỉ học... Học trò ngơ ngác nhìn cô giáo không hiểu. |
Dũng và Trúc bỏ mũ vào nhà , cùng cất tiếng một loạt : Chúng tôi đói lắm rồi. |
Những tiếng kêu loạt soạt , màu sắc xanh vàng chen nhau , xô đuổi nhau trong những vạt nắng thừa. |
* Từ tham khảo:
- loạt soạt
- loạt xoạt
- loay hoay
- loay hoáy
- loáy ngoáy
- loăn quăn