loanh quanh | trt. Luẩn-quẩn, vòng do rồi trở lại nơi cũ, không tới đích, không dứt-khoát: Đi loanh-quanh, nói loanh-quanh, chạy loanh-quanh. |
loanh quanh | - đgt., (tt.) 1. Di chuyển, hoạt động trở đi trở lại ở một chỗ, trong một phạm vi nhất định: Suốt ngày nó chỉ loanh quanh trong nhà đi chơi loanh quanh mấy nhà hàng xóm Gia đình thiên cả lên thành thị Buôn bán loanh quanh bỏ cấy cày (Nguyễn Bính). 2. Nói vòng vèo, nói xa nói gần mà không đi thẳng vào cái chính, cái trọng tâm: không thuộc bài nên trả lời loanh quanh nói loanh quanh. |
loanh quanh | đgt. (tt.) 1. Di chuyển, hoạt động trở đi trở lại ở một chỗ, trong một phạm vi nhất định: Suốt ngày nó chỉ loanh quanh trong nhà o đi chơi loanh quanh mấy nhà hàng xóm o Gia đình thiên cả lên thành thị o Buôn bán loanh quanh bỏ cấy cày (Nguyễn Bính). 2. Nói vòng vèo, nói xa nói gần mà không đi thẳng vào cái chính, cái trọng tâm: không thuộc bài nên trả lời loanh quanh o nói loanh quanh. |
loanh quanh | trgt 1. ở gần đấy: Thầy tôi dạy học chữ nho, dạy dăm ba đứa học trò loanh quanh (NgBính). 2. Không dứt khoát: Nói loanh quanh; Trả lời loanh quanh; Khất nợ loanh quanh. 3. Không xa chỗ mình ở: Cả năm chỉ loanh quanh trong xóm. |
loanh quanh | dt. Đi vòng tròn: Loanh-quanh tìm đường ra. // Loanh-quanh lẩn-quẩn, lui tới một chỗ, không nhứt định. |
loanh quanh | - ph. 1. Đây đó ở bên trong hay nơi gần kề: Đi chơi loanh quanh trong xóm; Phụ nữ phong kiến chỉ suốt đời loanh quanh trong nhà. 2. Không thật ở trong mà cũng không hẳn ra xa một vấn đề: Rào đón loanh quanh. |
loanh quanh | Đi vòng trong một chỗ: Loanh-quanh ở trong nhà. Văn-liệu: Loanh-quanh như chó nằm chổi (T-ng). |
Vả cũng chẳng có gì khó : ngày nọ sang ngày kia , chỉ lloanh quanhtrong mấy món mà nàng đã thuộc lòng : thịt bò sào , đậu rán , đậu kho , rau luộc , riêu cá , canh cần , trứng rán , thịt quay , giò hoặc chả kho... Mà ở nơi ngoại ô phỏng còn gì hơn nữa ! Còn các con cô thì thấy mẹ ăn gì , cũng ăn thế , không hạch lạc lôi thôi. |
Chồng nói chuyện ngoài đồng , vợ kể qua loa công việc trong nhà , rồi chỉ độ vài câu sau là câu chuyện đã loanh quanh về đứa con. |
Nghĩ loanh quanh mãi không có mạch lạc gì , Trương nhắm mắt lại cố ngủ. |
Trương để ý nghĩ loanh quanh : Các nhà luân lý học ở nhà trường dạy người ta : tự tử là hèn nhát , để mong người ta đừng tự tử , thực là những anh chàng ngốc. |
Chẳng nghĩ loanh quanh để khỏi bận tâm đến bức thư nữa và sau cùng ngủ đi lúc nào không biết. |
Kính thư Nguyễn Văn Lộc Lời trong thư loanh quanh , lúng túng , khi xưng anh , em , khi xưng cậu , tôi , tỏ ra rằng khi viết thư , Lộc băn khoăn cảm động lắm. |
* Từ tham khảo:
- loanh quanh như chó nằm chổi
- loanh quanh như thầy bói dọn cưới
- loáo quáo
- loát
- loát miêu trợ trưởng
- loạt