loạng choạng | trt. Lựng-chựng, cách đi không vững: Trẻ con đi loạng-choạng; Say rượu đi loạng-choạng. |
loạng choạng | - Nói dáng đi run rẩy, lảo đảo, không vững: Mới ốm dậy, đi loạng choạng. |
loạng choạng | tt. (Dáng đi) không vững, khi thì muốn ngả về bên này, khi muốn đổ về bên kia: bước loạng choạng như người say rượu o ngã xuống lại loạng choạng đứng lên o Hắn loạng choạng vừa đi vừa cười (Nam Cao) o ông Thiềng loạng choạng, đưa tay bám níu vào cái hàng rào sắt (Ma Văn Kháng). |
loạng choạng | trgt Nói dáng đứng không vững: Anh Hải loạng choạng đứng lên (NgĐThi); Ta đi tới đích cuối cùng cũng không hề loạng choạng (BĐGiang). |
loạng choạng | tt. Đi không vững: Người say rượu loạng-choạng một lát rồi té. // Đi loạng-choạng: cng. |
loạng choạng | .- Nói dáng đi run rẩy, lảo đảo, không vững: Mới ốm dậy, đi loạng choạng. |
loạng choạng | Trỏ bộ đi không vững: Trẻ con đi loạng-choạng. |
Chàng kêu rú lên một tiếng , loạng choạng suýt ngã nếu không nhờ vớ trúng được thân cây hoàng lan. |
Nhiều lúc tôi loạng choạng vấp vào những rễ cây , ngã sõng soài vào bùn , con Luốc đã nhanh nhẹn , cắn áo tôi lôi dậy và nó luôn luôn đi trước chân tôi chừng một bước. |
Lưỡi gươm gãy ngay trong chiêu đầu tiên , Trương Phụ loạng choạng ngã ngồi. |
Hai tên biệt kích bị viên đạn của anh xỏ xâu , tên sau té trước , tên trước đứng sững lại , buông súng , người hơi ưỡn ra sau rồi loạng choạng ngã gục. |
Quyên kịp thấy ngoài miệng hang rựng sáng có mấy bóng đen chợt đứng sững , loạng choạng khuỵu xuống. |
Dọc đường , có khi bà chới với , loạng choạng , hoặc ngã dúi xuống , rồi lại lò mò đứng lên , đi lại. |
* Từ tham khảo:
- loạng quạng
- loanh quanh
- loanh quanh như chó dọn chỗ đẻ
- loanh quanh như chó nằm chổi
- loanh quanh như thầy bói dọn cưới
- loáo quáo