loáng thoáng | trt. Lơ-thơ, xơ-rơ, nghểu-nghến, có lưa-thưa rất ít đang qua lại: Chỉ loáng-thoáng có mấy người trước rạp. |
loáng thoáng | - t. 1 Chỉ thấy được thưa thớt chỗ có chỗ không, lúc có lúc không. Mưa bắt đầu rơi loáng thoáng mấy hạt. Loáng thoáng có vài ba người qua lại. 2 Chỉ ghi nhận được một vài nét thoáng qua, không rõ ràng, cụ thể. Thấy bóng người loáng thoáng ngoài sân. Nhớ loáng thoáng. Nghe loáng thoáng. |
loáng thoáng | tt. 1. Thưa thớt, chỗ có chỗ không, lúc có lúc không: Bát canh loáng thoáng vài ngọn rau o Mưa loáng thoáng vài hạt rồi tạnh o Bến tuần loáng thoáng hàng dâu, Em xa vườn lựu từ lâu lắm rồi (Nguyễn Duy) o Loáng thoáng những con đồi vắng lặng (Ma Văn Kháng). 2. Không rõ ràng, cụ thể, chỉ ghi nhận được một vài nét thoáng qua: nghe loáng thoáng câu được câu mất o thấy loáng thoáng bóng người ngoài vườn o nhớ loáng thoáng vài câu thơ. |
loáng thoáng | tt, trgt 1. Thưa thớt: Ngoài phố chỉ còn loáng thoáng mấy người. 2. Không rõ ràng: Mụ loáng thoáng nghe như tiếng hắn gọi (Ng-hồng). |
loáng thoáng | .- Thưa thớt: Ngoài phố loáng thoáng vài bóng người. |
loáng thoáng | Thưa, vâng: Trên đầu loáng-thoáng mấy cái tóc. Đám hội loáng-thoáng không có mấy người. |
Rồi loáng thoáng những tiếng pha trò rời rạc chìm trong giá buốt. |
Sài không một chút mảy may nghi ngờ lòng chung thuỷ của vợ mỗi khi cảm thấy loáng thoáng sự xì xầm xung quanh. |
Chập chờn nghe tiếng gió mưa ở ngoài sân , người chồng loáng thoáng thấy tiếng trẻ ở dưới nhà trò chuyện với nhau về một con chim yến “chú Lăng làm bay mất” , tiếng máy nước chảy lanh canh xuống những tách chén chị sen đang rửa… rồi người vợ phàn nàn : “Quên rồi , lúc nãy không ai nhắc tôi lấy chuối để cho cậu xơi tráng miệng ! Chuối thế này mới là chuối chứ” Cốm , hồng , chuối trứng cuốc , cam… đó là thời trân của thảng mười , nhưng yêu nhất là quả quýt tháng mười sao mà nõn nường đến thế , sao cái vỏ nó mỏng đến thế , sao màu sắc tươi lạ tươi lùng đến thế. |
Năm nói thật to nhưng Bính và bọn Tư lập lơ chỉ loáng thoáng nghe thấy : Họ đương ăn mừng tết đấy ! Chúng ta... à... mình... à... chú... tư... chú Chín... chú Hai " riễn " (1) cho thật sưă2) vào... để... à để... mừng năm mới... mau nào. |
Ở nhà trên , loáng thoáng tiếng Năm đương lè nhè hò rượu và gọi lấy thức nhắm thêm. |
Năm nói thật to nhưng Bính và bọn Tư lập lơ chỉ loáng thoáng nghe thấy : Họ đương ăn mừng tết đấy ! Chúng ta... à... mình... à... chú... tư... chú Chín... chú Hai " riễn " (1) cho thật sưă2) vào... để... à để... mừng năm mới... mau nào. |
* Từ tham khảo:
- loạng quạng
- loạng quạng
- loanh quanh
- loanh quanh như chó dọn chỗ đẻ
- loanh quanh như chó nằm chổi
- loanh quanh như thầy bói dọn cưới