lêu lổng | trt. Luông-tuồng, rong-dài, bỏ công-việc hằng ngày: Những người lêu-lổng chơi-bời, Cùng là lười-biếng ta thời tránh xa (CD). |
lêu lổng | - Lang thang không được ai dạy dỗ chỉ bảo, không làm lụng gì: Lêu lổng không chịu học hành. |
lêu lổng | đgt. Lang thang chơi bời tự do, không được ai chăm sóc, dạy dỗ cẩn thận: Suốt ngày lêu lổng không chịu học hành o Không để cho trẻ con lêu lổng hư thân mất nết o Nó trượt lớp 10 và trở nên một đứa trẻ lêu lổng, hoàn toàn buông thả, nhiễm nặng thói hung hãn, hoang rợ (Ma Văn Kháng). |
lêu lổng | tt, trgt Lang thang, không có công việc gì làm: Không dám để con lêu lổng, bà phải cho Thủy đi học (Ng-hồng). |
lêu lổng | bt. Ăn chơi dông-dài biếng nhác: Người lêu-lổng. Lêu-lổng suốt ngày. |
lêu lổng | .- Lang thang không được ai dạy dỗ chỉ bảo, không làm lụng gì: Lêu lổng không chịu học hành. |
lêu lổng | Lông-bông, dông-dài: Chơi bời lêu-lổng. |
Liên bỗng nhớ đến lời dặn của Văn là hễ Minh có về thì cứ ngọt ngào hỏi chuyện chứ đừng bao giờ nhắc đến chuyện lêu lổng của Minh. |
Chàng chỉ sợ bạn nhắc lại những thời kỳ chơi bời lêu lổng vô trách nhiệm của mình. |
Cha nàng mắng át : À mẩy muốn em mày chơi bời lêu lổng , phải không ? Con gái học nhiều để làm gì , để làm đĩ , phải không ? Hồng có dịp được biết rõ thêm lòng nham hiểm của người dì ghẻ , nhất bây giờ nàng lại đã khôn lớn , biết nghĩ sâu xa hơn trước và không để người ta lừa dối mình một cách quá dễ dàng. |
Ðấy , rồi ông xem , ngữ ấy thời chỉ biết chơi bời lêu lổng ". |
Chúng hí hửng với những thắng lợi ấy , đi học , đi chăn trâu hoặc chơi đùa lêu lổng đâu đó cho đến khoảng xế chiều. |
3 12 1971 Vẫn như hôm qua , ngủ và chơi bời lêu lổng. |
* Từ tham khảo:
- lêu phêu
- lêu têu
- lều
- lều bều
- lều chiếu
- lều chõng