lều chõng | dt. X. Lều chiếu. |
lều chõng | - d. Lều và chõng của thí sinh đi thi thời xưa. Ngr. Cảnh đi thi thời phong kiến. |
lều chõng | dt. Lều và chõng mà người đi thi thời xưa mang theo vào trường thi để có chỗ ngồi làm bài: lều chõng đi thi o Ba lần lều chõng đều trượt cả. |
lều chõng | dt Lều và chõng mà thí sinh ngày xưa phải đem vào trường thi: Chính bõ vác lều chõng cho cụ đi thi tú tài (NgTuân). |
lều chõng | dt. Lều và chõng, đồ của học trò ngày xưa mang vào trường để che mà ngồi thi. |
lều chõng | .- d. Lều và chõng của thí sinh đi thi thời xưa. Ngr. Cảnh đi thi thời phong kiến. |
Thế thì học cho đủ các thứ văn bát cổ để kiếm chút danh mọn khoe khoang với bà con hàng xóm ư ? Con đường lều chõng gian nan lắm , chắc ông biện biết rõ , mà chút danh mọn của một anh ký lục kể chẳng bõ bèn gì. |
Chính bõ vác lều chõng cho cụ đi thi tú tài. |
Nhưng từ ngày vấp ngay khoa thi đầu tiên , ở một kì đệ nhất , ông buồn uất vô hạn khi nhận thấy mình ra có còn lều chõng nữa cũng là chỉ đế lảm sống dậy , trong vòng oan trái , một cái oán cừu xưa cũ của ông cha di lại. |
Cô hàng sách không rõ , vẫn tưởng ông còn có bụng với sự lều chõng. |
Anh nói mê những gì thế? Ông Đầu Xứ Em lác mãi , ông mới hoàn hồn , nhìn em một lúc lâu rồi hỏi : Chú đã soạn sửa lều chõng đủ rồỉ Trống đêm cuối thu và đông non điểm bốn tiếng đục. |
Ông Đầu Xứ Em lách mình qua rồi , nhưng lều chõng còn vưởng mắc nên lỗ thủng ấy chưa kịp hàn kín. |
* Từ tham khảo:
- lều nghều
- lều quều
- lều tranh vách đất
- lểu
- lểu đểu
- lểu hểu