lêu têu | - Nh. Lêu lổng: Đi lêu têu suốt ngày. |
lêu têu | đgt. (tt.) Lang thang suốt ngày, hết chỗ này đến chỗ khác, không được việc gì: Từ một người lêu đêu, anh đã trở nên một công nhân gương mẫu o tính lêu têu o đi lêu têu suốt ngày. |
lêu têu | tt, trgt Lang thang, chẳng chịu làm gì: Thấy con đã lớn mà cứ lêu têu, bà rất buồn. |
lêu têu | .- Nh. Lêu lổng: Đi lêu têu suốt ngày. |
Cái bi hài kịch mà mình nhìn nhận thấy ở không ít bè bạn bi hài kịch của những người được một hai cuốn sách đầu , đã trở thành nhà thơ nhà văn rồi , thì sống lêu têu vạ vật chả còn viết được cái gì nên hồn cái bi hài kịch ấy , lúc nào cũng có thể đến với mình chăng? Nếu thế thì buồn , thì mỏi mệt cũng là điều khó tránh. |
Sau này , ngày nào tôi cũng thấy thầy đạp xe lêu têu ngoài phố như một gã vô công rồi nghề" (Ba lần uống rượu với thầy Văn , bài đăng trên báo Văn nghệ Bà Rịa Vũng Tàu). |
* Từ tham khảo:
- lều bều
- lều chiếu
- lều chõng
- lều khều
- lều nghều
- lều quều