lều bều | trt. X. Lêu-bêu. |
lều bều | - Nói vật nhẹ nổi trên mặt nước: Tóp mỡ nổi lều bều trên bát riêu cua. |
lều bều | tt. Ở trạng thái nổi và trôi lềnh bềnh trên mặt nước, trông bẩn mắt: Rác rưởi nổi lều bều trên mặt hồ o Mặt sông nổi lều bều những cành củi khô trôi về biển. |
lều bều | tt, trgt Nổi trên mặt nước: Bèo ong nổi lều bều trên mặt nước ao. |
lều bều | đt. Nht. Lêu-bêu. |
lều bều | .- Nói vật nhẹ nổi trên mặt nước: Tóp mỡ nổi lều bều trên bát riêu cua. |
lều bều | Nổi lềnh-bềnh: Củi nổi lều-bều trên mặt nước. |
* Từ tham khảo:
- lều chõng
- lều khều
- lều nghều
- lều quều
- lều tranh vách đất
- lểu