lẳng lặng | trt. Yên lặng, nín êm và lắng tai nghe: Lẳng-lặng mà nghe nó chúc nhau (TX). |
lẳng lặng | - Im lặng, không lên tiếng: Lẳng lặng mà nghe nó chúc nhau, Chúc nhau trăm tuổi bạc đầu râu (Trần Tế Xương). |
lẳng lặng | tt. Im, không nói một tiếng trong hành động, việc làm: Cứ lẳng lặng mà làm ai nói mặc ai o lẳng lặng bỏ đi o Cô đứng như hoá đá, rồi lẳng lặng ra khỏi lớp, không nói một lời (Ma Văn Kháng) o Lẳng lặng nghe nó chúc nhau (Trần Tế Xương). |
lẳng lặng | tt, trgt Im lìm; Không lên tiếng: Tình em lẳng lặng như buồng tằm (NgCgHoan); Lẳng lặng mà nghe nó chúc nhau, chúc nhau trăm tuổi bạc đầu râu (TrTXương). |
lẳng lặng | dt. Do chữ lặng-lặng đọc trạnh ra, yên lặng: Lẳng-lặng mà nghe nó chúc nhau (T.Xương) |
lẳng lặng | .- Im lặng, không lên tiếng: Lẳng lặng mà nghe nó chúc nhau, Chúc nhau trăm tuổi bạc đầu râu (Trần Tế Xương). |
Tôi làm gì có tiền cho bác vay ! Bác vay làm gì ? Chị Hiên lẳng lặng chỉ vào trong buồng. |
Loan đứng thẳng dậy , mở to hai con mắt nhìn Dũng một lúc rồi lại ngồi xuống ghế , lẳng lặng đặt tay lên ngực để trấn những tiếng đập mạnh của trái tim lúc đó. |
Lâm lẳng lặng đứng dậy đi sang buồng ngủ , như muốn tìm một vật gì. |
Loan lẳng lặng đi theo các cô phù dâu ra. |
Từ nãy Loan chỉ ngồi lẳng lặng nhìn ra phía cửa. |
Loan đứng lẳng lặng bên giường nhìn con. |
* Từ tham khảo:
- lẳng nhẳng
- lẳng thẳng
- lẵng
- lẵng đẵng
- lẵng nhẵng
- lắng