lẵng nhẵng | trt. X. Lằng-nhằng. |
lẵng nhẵng | - Lẽo đẽo dai dẳng: Đàn con lẵng nhẵng theo mẹ. |
lẵng nhẵng | tt. 1. Ở tình trạng cứ bám không chịu dứt ra, rời ra, làm cho vướng víu khó chịu: Thằng bé lẵng nhẵng theo mẹ o bé (...) lẵng nhẵng theo mình như một cái đuôi (Vũ Thị Thường) o Chúng lẵng nhẵng bám như đàn đỉa đói. 2. Kéo thành chuỗi dài một cách dai dẳng như không dứt: Bảo nhau vào đồi tranh để bọn chúng ngựa nghẽo lẵng nhẵng đi qua trước mặt. |
lẵng nhẵng | tt, trgt Cứ kéo dài, không giải quyết được: Công việc lẵng nhẵng thế này, sốt ruột lắm. |
lẵng nhẵng | đt. Lẽo-đẽo theo, vướng-víu: Đàn con lẵng-nhẵng theo mẹ. |
lẵng nhẵng | .- Lẽo đẽo dai dẳng: Đàn con lẵng nhẵng theo mẹ. |
lẵng nhẵng | Theo lẽo-đẽo, vướng-víu: Đàn con theo lẵng-nhẵng. |
Tôi vẫn lẵng nhẵng bám theo , hoang mang và buồn nản. |
Cái giọng sụt sịt lẵng nhẵng của nó nhiều lúc khiến tôi phát bực , phải gắt lên : Mày có im đi không ! Mày cứ làm ầm ĩ như vậy làm sao tao đọc tiếp được ! Thấy tôi nổi khùng , Hồng Hoa đưa tay quệt nước mắt và cố mím chặt môi lại để khỏi bật ra tiếng nấc. |
Nhưng anh phải nói thiệt với em đi , anh là ai thế? Có thể anh sẽ bực mình vì câu hỏi lẵng nhẵng của em. |
Lâu lâu mới lại vào rừng thăm đàn trâu bò , tự dưng thấy mấy tên nghé , bê lạ mặt llẵng nhẵngtheo bú mẹ thì mới biết có thêm một con nữa. |
* Từ tham khảo:
- lắng
- lắng dắng
- lắng đắng
- lắng đọng
- lắng nghe
- lắng nhắng