lắng | đt. C/g. Lóng, để yên cho cặn-bã chìm xuống đáy: Lắng nước, để lắng rồi múc cái trong // (R) C/g. Lóng, chăm-chú, nghiêng tai nghe: Cá khe lắng kệ, chim rừng nghe kinh (CD). |
lắng | - đg. 1. Chìm dần dần xuống đáy nước : Chờ cho cặn lắng hết rồi mới chắt được nước trong. 2. Nguôi dần đi : Nỗi buồn đã lắng. 3. Nh. Lắng nghe, lắng tai : Lắng xem họ nói gì. |
lắng | đgt. 1. Để cho cặn, bã... chìm xuống: để cho lắng rồi hãy chắt o phù sa lắng xuống đáy sông o bể lắng. 2. Chuyển từ trạng thái tình hình sôi nổi sang trạng thái tĩnh: Phong trào tạm lắng o Dư luận cũng đã lắng dần o Tình cảm có lúc cũng lắng xuống. |
lắng | tt. Nguội (không còn nóng nữa, trở thành có nhiệt độ bình thường): cơm lắng. |
lắng | đgt 1. Nói những vật rất nhỏ trong nước chìm dần dần xuống: Để cho cặn lắng dần xuống 2. Nguôi dần, yếu dần đi: Sự tức giận đã lắng đi; Phong trào cách mạng tạm thời lắng xuống. |
lắng | đt. Chìm cặn, bã xuống dáy: Quấy cho đều để cho lắng rồi hãy chắt nước trong. // Lắng xuống: Cng. Ngr. Để tai nghe cho rõ: Cá khe lắng kệ, chim rừng nghe kinh (Ph.Trần) |
lắng | .- đg. 1. Chìm dần dần xuống đáy nước: Chờ cho cặn lắng hết rồi mới chắt được nước trong. 2. Nguôi dần đi: Nỗi buồn đã lắng. 3. Nh. Lắng nghe, lắng tai: Lắng xem họ nói gì. |
lắng | Để yên cho cấn, bã, chìm xuống đáy: Để cho lắng rồi hãy chắt. Nghĩa rộng: để tai mà nghe: Lắng tai nghe lấy những lời mẹ cha (Gia-huấn). Văn-liệu: Nước non luống những lắng tai Chung-kỳ (K). Đêm năm canh tiếng lắng chuông rền (C-o). Cá khe lắng kệ, Chim rừng nghe kinh (Ph-Tr). |
Giá như ít nữa mà cậu Khải muốn ra làm công , làm việc trong làng , người ta lo lắng hộ cũng dễ dàng. |
Vì thương con thứ nhất là Khải lại là trai , nên mỗi lần thấy Khải đi làm chậm về hay đi chơi lâu lâu , bà vẫn lo llắng, tưởng như đã có chuyện gì không hay xảy ra. |
Điều hơn lẽ thiệt " người ta " bảo thì con cũng nên llắngtai mà nghe ". |
Chưa bao giờ nàng thấy hồi hộp lo llắngbằng lúc đó... Nhưng một lúc sau nàng cũng bớt sợ sệt , rồi đứng dậy dọn dẹp trong nhà. |
Bạn tôi lắng tai nghe rồi nói : Xe đi qua cầu N. |
Còn tôi lúc bấy giờ tai ù như người mất trí khôn , tôi văng vẳng như có tiếng người ở thật xa đưa lại , tiếng một người đàn bà bảo tôi : Ðỗ lại ! Ðỗ lại ! Tôi lắng tai , tay nắm chặt lấy cái phanh như định hãm lại rồi lại không dám hãm. |
* Từ tham khảo:
- lắng đắng
- lắng đọng
- lắng nghe
- lắng nhắng
- lặng tai nghe
- lắng xắng