lẳng nhẳng | trt. C/g. Lẵng-nhẵng (X. Lằng-nhằng). |
lẳng nhẳng | - Lôi thôi dai dẳng: Lẳng nhẳng mãi không trả hết nợ. |
lẳng nhẳng | Nh. Lằng nhằng. |
lẳng nhẳng | tt, trgt Lôi thôi, dai dẳng: Công việc ấy lẳng nhẳng mãi, chưa giải quyết xong; Chiến tranh lẳng nhẳng, hiệp ước lung tung (Tú-mỡ). |
lẳng nhẳng | tt. Nht. Lằng-nhằng: Lẳng-nhẳng lằng-nhằng. |
lẳng nhẳng | .- Lôi thôi dai dẳng: Lẳng nhẳng mãi không trả hết nợ. |
Ngày ấy , con bé đen như củ súng , người gầy llẳng nhẳng, cánh tay dài vươn. |
* Từ tham khảo:
- lẵng
- lẵng đẵng
- lẵng nhẵng
- lắng
- lắng
- lắng dắng