kịp | trt. Đúng lúc: Thấy anh chưa kịp trao lời; Ai ngờ anh anh đã vội dời gót loan (CD)// Theo bằng, không thua-sút, không trễ: Rồi ra gặp hội phong-vân kịp người (CD). |
kịp | - ph. 1. Vừa đúng lúc cần thiết để khỏi lỡ ; có đủ thời gian : Đi mau cho kịp giờ tàu. 2. Đến mức ngang hàng : Học sao cho kịp các bạn . |
kịp | tt. 1. Đúng thời hạn: làm nhanh cho kịp. 2. Ngang bằng, tương xứng: tiến kịp nền khoa học hiện đại. |
kịp | trgt 1. Đúng lúc cần thiết để khỏi lỡ: Đi mau cho kịp giờ tàu. 2. Tới mức ngang hàng: Cố học tập cho kịp các bạn đã học trước. |
kịp | đt. Vừa tới, đúng, nhằm: Duyên đâu chưa kịp một lời trao tơ (Ng.Du) // Đến kịp-giờ. Không kịp ăn, không đủ thì giờ ăn. Đi kịp tốp nhứt. |
kịp | .-ph. 1. Vừa đúng lúc cần thiết để khỏi lỡ; có đủ thời gian: Đi mau cho kịp giờ tàu. 2. Đến mức ngang hàng: Học sao cho kịp các bạn. |
kịp | Vừa tới, đúng, nhằm: Kịp ngày, kịp tàu, đuổi kịp. Văn-liệu: Sự đâu chưa kịp đôi hồi (K). Trai tài gái sắc hai bên kịp thì (Nh-đ-m). Duyên đâu chưa kịp một lời trao tơ (K). |
Bà Thân chưa kịp trả lời , bà ta đã sang sảng : Hôm nay là đánh liều , sống chết mặc bay , nên mới lại hầu cụ được đấy. |
Làm lẽ như cô Trác thì đã ai bì kịp. |
Nói đến đây , chẳng kkịpđể bà Thân đáp lại , bà vội đứng dậy , lên ngay nhà trên rồi bà tự xếp đặt lấy công việc. |
Bỗng có tiếng mợ phán gọi trên nhà , Trác vội vàng " dạ " , vứt chiếc khăn lau xuống đất chạy lên : Thưa cô bảo gì ! Mợ phán ở trên giường bước xuống , vừa vấn tóc vừa hậm hực : Bảo gì à ? Tao đâm vào mặt mày ấy chứ bảo cái gì ! Nàng chưa hiểu gì , mợ phán đã dí một ngón tay vào hẳn mặt nàng : Sáng nay mày ton hót gì với chồng bà ? Thưa cô... Trác chưa kkịpnói hết câu để phân trần , mợ phán đã cướp lời : Thưa với gửi gì ! Bà thì xé xác mày ra. |
Nhưng nàng chưa kkịphé môi , thì trên nhà có tiếng guốc mợ phán , thế là chồng nàng vội vàng đứng dậy đi thẳng. |
Nhà mày đã nuốt quen phải không ? Lần nào cũng thế , đi chợ về , Trác chưa kịp đặt chiếc rổ trong xó bếp , mợ đã hậm hực từ trên nhà đi xuống rồi lục , bới tung cả rổ thức ăn , chê hết cái nọ đến cái kia. |
* Từ tham khảo:
- kịt
- kĩu cà kĩu kịt
- kĩu kịt
- kíu kíu
- km
- Kốc