kĩu kịt | trt. Nh. Kĩu-cà kĩu-kịt nhưng trong trường-hợp thường. |
kĩu kịt | - Tiếng đôi quang cọ sát vào đòn gánh khi gánh nặng: Gánh nặng kĩu kịt. |
kĩu kịt | tt. Có âm thanh lúc trầm, lúc bổng, phát ra nhịp nhàng như tiếng đôi quang cọ vào đòn gánh khi gánh nặng: kĩu kịt gánh thóc đi nộp thuế. |
kĩu kịt | trgt Tiếng đôi quang cọ vào đòn gánh khi gánh nặng hoặc tiếng võng đưa liên tục: Đồng bào từ hậu địch ra, kĩu kịt trên vai đôi quang gánh (VNgGiáp). |
kĩu kịt | đt. Xt. Kĩu-cà kĩu-kịt. |
kĩu kịt | .- Tiếng đôi quang cọ sát vào đòn gánh khi gánh nặng: Gánh nặng kĩu kịt. |
kĩu kịt | Nói về tiếng đôi quang, đôi gióng, cọ xát vào đòn gánh mà phát ra: Gánh nặng kĩu-kịt. |
Cái đòn gánh cong xuống vì hàng nặng , kĩu kịt trên mảnh vai nhỏ bé theo nhịp điệu của bước đi. |
Tiếng đòn gánh kĩu kịt nghe rõ rệt , khói theo gió tạt lại chỗ hai chị em ; bác Siêu đã tới gần , đặt gánh phở xuống đường. |
Những tiếng nói chuyện trong sương lúc mờ sáng của các người hàng sáo gánh gạo kĩu kịt trên đò để đem xuống huyện bán , người ta không nghe thấy nữa. |
Anh nhún vài cái , hai đầu gánh quằn xuống , đòn xóc cạ vào gỗ kêu kĩu kịt. |
Cây sào phơi quần áo đu đưa , dây mây kĩu kịt , cuối cùng không chịu nổi sức gió , đứt tung. |
Gió thổi khua động tiếng lá rì rào và tiếng sóng lách chách vỗ vào mạn thuyền cùng tiếng chèo đưa kĩu kịt tạo thành một nhịp điệu buồn triền miên , một thứ hòa thanh rũ rượi khiến tôi nghe vừa nhớ nhà mà cũng vừa buồn ngủ. |
* Từ tham khảo:
- km
- Kốc
- KT
- kuýp
- kw
- làm bỡn ăn thật