km | Ki-lô-mét, viết tắt. |
Đêm qua , địch cho tàu chiến pháo kích qua cầu Hộ chỉ cách đây vài km. |
Mỗi người mang lương thực đủ 4 ngày ăn Giao liên bảo rằng từ đây đến đó khoảng 30 km. |
Mới đi được vài km mà rất nhiều người đã bị gục xuống rồi. |
303 Phật thành tức là thành Phật Thệ (Vijaya) , Cũng gọi là thành Chà Bàn , kinh đô của Chiêm Thành ; ở về phía Bắc thành phố Quy Nhơn , ngày nay khoảng 27 km. |
Ngày nay , thôn này cách sông Hồng 3 km , đất bãi (tức bãi Mạn Trù , nay thuộc xã Tân Châu) , nhưng xưa kia sông kề thôn. |
1441 Trang Trịnh Sơn : là Kẻ Trịnh , nay thuộc xã Thạch Ngàn , huyện Con Cuông , cách thành Trà Lân (hay Trà Long) hơn 10 km. |
* Từ tham khảo:
- KT
- kuýp
- kw
- làm bỡn ăn thật
- làm càn nói bậy
- làm cái