làm cái | - Đóng vai chính trong cuộc đánh bạc. |
làm cái | dt. Giữ vai trò chính trong cuộc đánh xóc đĩa hay đánh bài. |
làm cái | đgt Nói người cầm cái trong một cuộc chơi bài hay đánh bạc: Anh ta làm cái, nhưng bị thua hết cả tiền. |
làm cái | .- Đóng vai chính trong cuộc đánh bạc. |
Nhà bà có tới năm chục mẫu ruộng , cần gì bà phải làm cái nghề đó. |
Một hôm nó đang cặm cụi một mình , một chị nó lại gần hỏi nó : Quý làm gì thế ? Nó hớn hở đáp : Em làm cái này. |
Trương ngầm nghĩ : Không biết con bọ ấy nó có những ý tưởng gì trong óc mà nó sống làm cái gì ? Trương giơ tay bắt con bọ và nghĩ đến lúc này nó nhất quyết bay đi thì nó sẽ không chết. |
Nàng thấy nàng hồi đó cũng như Tuất bây giờ ; địa vị nàng với Tuất tuy có khác , nhưng cũng là những người bị người ta mua về hì hục lạy người ta để nhận làm cái máy đẻ , làm con sen hầu hạ không công. |
Nghĩ lại , Loan tự mắng mình là khốn nạn , vì Loan thấy Loan cũng như những người kia lấy cái khổ của người khác làm cái sướng của mình , không biết tìm cách che chở cho một người hèn yếu. |
Nàng vừa lóp ngóp dậy đương vấn lại tóc thì ở ngoài nhà có tiếng bà Phán : làm cái gì mà huỳnh huỵch trong ấy thế ? Có dạy vợ thì lúc khác hãy dạy , để yên cho người ta ngủ. |
* Từ tham khảo:
- làm chảnh
- làm chay
- làm chày làm cối
- làm chẳng đủ đút miệng
- làm chẳng nên lại trách trời cao
- làm chi