kịp thời | - Vừa đúng lúc cần đến: Đối phó kịp thời. |
kịp thời | tt. Đúng thời hạn quy định, không bị chậm trễ: giải quyết kịp thời o phát hiện kịp thời. |
kịp thời | trgt Đúng lúc cần thiết: Khi thời cơ cụ thể xuất hiện, cần kịp thời tận dụng (VNgGiáp). |
kịp thời | .- Vừa đúng lúc cần đến: Đối phó kịp thời. |
kịp thời gỡ rối cho người bạn trẻ , bác nói : Thôi. |
Rộn rã chuẩn bị mọi mặt để làm gì đây ? Phải bước đi đâu nữa ? Biện Nhạc trả lời ngay cho ông giáo , chấm dứt những ray rức không kịp thời. |
Lợi mau mắn nói : Nếu không kịp thời báo cho trại chủ thì rầy rà to. |
Các chiến sỹ trong tổ " tam tam " cũng được bồi dưỡng hàng ngày và phát hiện kịp thời những ý nghĩ tiêu cực. |
Nếu không kịp thời ngăn chặn , nó sẽ thành sự thật. |
Thử hỏi nếu không có phản ánh " tư tưởng của các anh để trên trung đoàn biết và rất may là đưa đi viện kịp thời thì một vài ngày sau , số phận của người chiến sĩ sẽ ra sao ! Thật là phẫn nộ về việc làm của các anh. |
* Từ tham khảo:
- kĩu cà kĩu kịt
- kĩu kịt
- kíu kíu
- km
- Kốc
- KT