kịt | - ph. Kín: Mây đen kịt; Chợ đông kịt những người. |
kịt | tt. Kín đến mức không còn một chỗ hở nào: mây kéo đen kịt o Người ngồi đông kịt. |
kịt | trgt 1. Kín đầy: Chợ đông kịt người. 2. Rất đen: Mây đen kịt. |
kịt | trt. Cách nói đen lắm // Đen kịt. |
kịt | .- ph. Kín: Mây đen kịt; Chợ đông kịt những người. |
kịt | Kín đen: Mây kéo kịt trời. |
Cái đòn gánh cong xuống vì hàng nặng , kĩu kịt trên mảnh vai nhỏ bé theo nhịp điệu của bước đi. |
Tiếng đòn gánh kĩu kịt nghe rõ rệt , khói theo gió tạt lại chỗ hai chị em ; bác Siêu đã tới gần , đặt gánh phở xuống đường. |
Những tiếng nói chuyện trong sương lúc mờ sáng của các người hàng sáo gánh gạo kĩu kịt trên đò để đem xuống huyện bán , người ta không nghe thấy nữa. |
Anh nhún vài cái , hai đầu gánh quằn xuống , đòn xóc cạ vào gỗ kêu kĩu kịt. |
Cây sào phơi quần áo đu đưa , dây mây kĩu kịt , cuối cùng không chịu nổi sức gió , đứt tung. |
Rồi móc đôi giầy vải ở gầm giường đầy cứt gián , cặn rác và đôi tất cứng quèo đã có thể bẻ gãy như bẻ bánh đa , một bộ quân phục vo tròn nhét ở chân giường , chiếc áo sơ mi trắng đen kịt ghét ở cổ trải dưới chiếu. |
* Từ tham khảo:
- kĩu kịt
- kíu kíu
- km
- Kốc
- KT
- kuýp