khôn hồn thì | ng Lời doạ người nào, đòi phải làm việc gì, nếu không thì sẽ bị trừng phạt: Bố sắp về rồi đấy, khôn hồn thì học thuộc bài đi. |
Ðủ quá rồi ! Hột Mít vừa thẹn vừa giận , ngoác miệng gầm lên khôn hồn thì xéo ngay , kẻo bà đây xách mỗi nhóc một bên tai thì khổ thân các nhóc đấy ! Nhỏ Hột Mít năm ngoái làm lớp trưởng lớp bạn , quản lý lớp bằng "bàn tay sắt" , uy danh lừng lẫy khắp trường. |
* Từ tham khảo:
- sức
- sức
- sức
- sức bật
- sức bền
- sức bực