khó nhọc | bt. Để nhiều sức-lực vào và phải mệt-mỏi: Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây-giờ khó-nhọc có ngày phong-lưu (CD). |
khó nhọc | - Vất vả nặng nề : Công việc khó nhọc. |
khó nhọc | tt. Vất vả, bỏ ra nhiều công sức: làm ăn khó nhọc o khó nhọc lê từng bước. |
khó nhọc | tt Vất vả, nặng nề quá: Rủ nhau đi cấy đi cày, bây giờ khó nhọc, có ngày phong lưu (cd). |
khó nhọc | tt. Mất nhiều sức-lực, mất nhiều tâm-lực: Việc làm khó nhọc. // Sự khó nhọc. |
khó nhọc | .- Vất vả nặng nề: Công việc khó nhọc. |
khó nhọc | Mất nhiều tâm lực. |
Nhiều lúc bà thấy hai con phải làm lụng khó nhọc , bà đem lòng thương và buồn bực phàn nàn cho hai con , tuy bà vẫn biết rằng nghèo và phải vất vả hai sương một nắng là lẽ thường. |
Tất cả ba mẹ con , người nào cũng muốn cố công , góp sức , không ai muốn ỷ lại vào người khác để được nhàn rỗi nên cách mưu sống hàng ngày cũng bớt phần khó nhọc và cũng vì thế mà giữa ba mẹ con đã có mối tình thương yêu lẫn nhau rất bền chặt. |
Đây sang đấy cũng như đi chợ , xa xôi kkhó nhọcgì ! Một đồng xu cũng chẳng mất. |
Công nó kkhó nhọctừ trước đến giờ. |
Nàng không hề muốn trốn tránh sự làm lụng kkhó nhọc, nhưng phải là những việc nàng xếp đặt ra , mà không có ai câu thúc , bắt bẻ như hồi còn ở nhà. |
Vì thế nên nàng không thấy vui vẻ trong sự làm việc hàng ngày ; và cũng vì thế nên mọi việc , dù là việc nặng hay nhẹ , đối với nàng cũng là kkhó nhọccả. |
* Từ tham khảo:
- khó khăn vo cát thành cục
- khó như giữ đóm đêm mưa
- khó nói
- khó nuốt
- khó ở
- khó tính