khó nói | tt. Khó khuyên-bảo: Cái thằng sao khó nói quá! // Kín hoặc quan-hệ, nói ra có thể sinh rắc-rối: Việc ấy khó nói quá! |
khó nói | - Nh. Khó dạy. |
khó nói | tt. 1. Có những khúc mắc, không dễ dàng nói ra cho người khác biết, thường do xấu hổ hoặc nể sợ: câu chuyện khó nói. 2. Nh. Khó bảo. |
khó nói | tt Không thể thổ lộ ra được: Một nỗi buồn khó nói. |
khó nói | .- Nh. Khó dạy. |
Từ trong đáy lòng nảy ra một nỗi buồn sâu sắc kkhó nói. |
Làm hiệu bảo Loan đi , chàng nói tiếp : Nghĩa là người nào thực đẹp , tuyệt trần đẹp... khó... khó nói ra quá. |
Nhưng vẫn khó nói chuyện với nhau " " Thế thì không được rồi. |
Mình thấy làm cái công việc này nó khó nói quá. |
Cô nhìn Gôrigôri cưỡi ngựa và cặp mắt của họ nói hết với nhau những điều thật là khó nói... Gorigôri chạy như bay xuống bờ sông , trong gió thoảng tiếng cô gái xinh đẹp cuống quít Anh Gơrigôri , em đi được mà , em đi được mà... Còn ở đây , lính bảo chẳng hề được gặp cô gái nào giữa những người lính đi chiến trường Toàn lính đực ! Biết làm thế nào cơ chứ ! Các cô gái làm sao mà chịu đựng nổi cảnh này. |
Nhiều người ở Ấn Độ không hiểu tại sao anh lại mê đi như vậy , mà dù học có mê đi thì họ cũng ít đi , thành ra cũng khó nói chuyện với họ về thế giới bên ngoài. |
* Từ tham khảo:
- khó ở
- khó tính
- khó tính, khó nết
- khó thương
- khó trôi
- khoa