khó tính | (tánh) tt. Có tính khó, hay cau-có, hay bắt-bẻ: Con người khó tính // Khó liệu-lượng, không biết giải-quyết cách nào: Việc thiệt khó tính. |
khó tính | - Khắt khe khiến người ta không chiều được dễ dàng: Muốn hòa với tập thể không nên khó tính. |
khó tính | tt. Có tính không dễ dãi trong đối xử, tiếp xúc và khắt khe trong đánh giá, tiếp nhận với bất cứ điều gì: người khó tính o Nó khó tính lắm, cái gì cũng chê. |
khó tính | tt Khắt khe đối với người khác: Sao hôm nay mẹ khó tính thế (Ng-hồng). |
khó tính | (khó tánh) tt. Tánh tình khó, không được vui vẻ. |
khó tính | tt. Tính suy không được dễ dàng: Việc khó tính. |
khó tính | .- Khắt khe khiến người ta không chiều được dễ dàng: Muốn hoà với tập thể không nên khó tính. |
Cám ơn ông , nhưng em Huy khó tính lắm , nó chả chịu thế đâu. |
Anh ta vẫn đặt tay lên vai Chinh , xoa nhẹ vai người bạn nhỏ khó tính rồi lần lần bóp nhẹ xuống cánh tay Chinh. |
Nhờ thế , ông đồ bất đắc dĩ thu nhận thêm ba môn sinh trong vòng một tuần lễ : một là cậu con trai ông biện An Thái , một là con ông chánh tổng , Thìn bạn Chinh con viên tri áp khó tính. |
Cậu Hai Nhiều khó tính , con đừng cứng cổ , cứng đầu như thằng Chinh trước kia mà sinh chuyện. |
Ông nội mấy cháu có khó tính thực , nhưng chúng tôi sẽ thưa trước. |
Chưa bao giờ Lãng thấy chị khó tính như vậy. |
* Từ tham khảo:
- khó thương
- khó trôi
- khoa
- khoa
- khoa bảng
- khoa chân múa tay