khó ở | tt. Bệnh, ốm, đau nhẹ: Bữa nay khó ở, trong mình khó ở. |
khó ở | - Hơi mệt, khó chịu trong người. |
khó ở | tt. Có trạng thái không bình thường trong cơ thể, cảm thấy mệt mỏi, khó chịu: thấy khó ở trong người. |
khó ở | tt Mệt mỏi, cảm thấy khó chịu trong người: Hôm nay ông ấy không lên lớp được vì khó ở. |
khó ở | tt. Không được mạnh: Trong người khó ở. |
khó ở | .- Hơi mệt, khó chịu trong người. |
khó ở | Nói người hơi mệt nhọc khó chịu. |
Mà những đêm đó thường thường chính là những đêm mợ phán kkhó ở, hoặc mệt nhọc , sổ mũi , rức đầu ! Cũng có khi là thời kỳ mợ phán sắp sửa đến ngày ở cữ... Lần nào cũng thế , cứ vào quãng một , hai giờ sáng nghĩa là giữa lúc mợ phán đã ngủ gần như chết , cậu phán mới dám rón rén bước một sờ mò đến buồng riêng Trác. |
Chàng đến gần , âu yếm : Hình như Tuyết khó ở thì phải. |
Hồng hỏi dì ghẻ : Thưa cô , thầy con hôm nay làm sao thế , nhỉ ? Bà phán nhìn về phía buồng đáp : Chừng thầy lại khó ở qua loa đấy thôi , chứ gì. |
Hai ông bà thường kêu rằng khó ở , luôn luôn không ăn được. |
Cả nhà ngồi ăn trừ cô Lan khó ở từ mấy hôm trước. |
Hắn muốn đánh nhau hả ? Ta đã sẵn đây ! Việc gì phải tìm cớ ! Muốn tìm hả ? ta chém quách tên tri huyện và gửi trả đầu cho Xuân Đài ! Nhưng cái khó ở đây là Đông cung. |
* Từ tham khảo:
- khó tính, khó nết
- khó thương
- khó trôi
- khoa
- khoa
- khoa bảng