khó nuốt | tt. Nh. Khó ăn. |
khó nuốt | - Ngb. Không làm được dễ dàng (thtục): Bài tập khó nuốt lắm. |
khó nuốt | tt. 1. Nh. Khó gặm. 2. Không thể che đậy, giải quyết trót lọt được. |
khó nuốt | tt 1. Khó ăn lắm: Đã ốm thì dù có thịt cá cũng khó nuốt. 2. Không thể nhận được; Không thể làm được: Lương trả như thế thì khó nuốt; Bài toán ấy khó nuốt lắm. |
khó nuốt | .- Ngb. Không làm được dễ dàng (thtục): Bài tập khó nuốt lắm. |
Nhưng nếu dùng quá , món ăn sẽ rất khó nuốt. |
Nhiều đêm rét như cắt thịt , tôi lủi thủi đi ăn ngoài hàng cơm bụi , đặc biệt đồ ăn nhiều dầu mỡ rất khó nuốt , rồi lại vào hì hục làm thực nghiệm với lợn rồi chó. |
Đau bụng quặn thắt từng cơn , kéo dài là những dấu hiệu của ung thư trực tràng Bác sĩ bệnh viện Việt Đức nói về những biểu hiện của nhiều loại bệnh ung thư khác Gần đây , chia sẻ với Trí thức trẻ , Thạc sĩ , bác sĩ Trần Quốc Khánh Bệnh viện hữu nghị Việt Đức chia sẻ những dấu hiệu của nhiều căn bệnh ung thư khác nhau như : Khi ăn thấy khó tiêu , kkhó nuốt, thay đổi khẩu vị là những dấu hiện của một số căn bệnh ung thư như : ung thư đường tiêu hóa , gan mật , dạ dày , ung thư đại trực tràng , ung thư xương , ung thư buồng trứng ở phụ nữ , Khó thở , tức ngực thường xuyên là những dấu hiệu của bệnh ung thư phổi hoặc ung thư buồng trứng ở phụ nữ độ từ từ 30 trở lên. |
Các bộ phim này thuộc dòng nghệ thuật kén người xem , ngôn ngữ điện ảnh phức tạp , kkhó nuốt. |
Khi bị ngộ độc , nhẹ thì cảm thấy khô miệng , kkhó nuốt, giảm tiết dịch ở phế quản , giãn đồng tử , nặng có thể bị lú lẫn , hoang tưởng , dễ bị kích thích có thể dẫn tới tử vong. |
Dị ứng đu đủ thường có các triệu chứng sau : sưng miệng , ngứa xung quanh mặt và cổ họng , phát ban trên lưỡi , chóng mặt , nhức đầu , đau bụng , khó thở và kkhó nuốt. |
* Từ tham khảo:
- khó tính
- khó tính, khó nết
- khó thương
- khó trôi
- khoa
- khoa