khó nhai | - Nh. Khó nuốt (thtục). |
khó nhai | Nh. Khó gặm. |
khó nhai | .- Nh. Khó nuốt (thtục). |
Duệ Tôn chỉ giả vờ nhường hết quyền hành cho Đông cung Dương , giao cho Đông cung chức trấn phủ Quảng Nam chẳng khác nào giao một cục xương khó nhai. |
Sau khi nhổ răng , nên ăn thức ăn mềm trong khoảng 1 2 ngày đầu , không nên ăn đồ cứng , kkhó nhaivà phải thực hiện vệ sinh răng miệng sạch sẽ tại ổ răng sau mỗi bữa ăn. |
Theo trang Shanghaiist đưa tin , một gia đình ở Quảng Đông , Trung Quốc , khi ăn cơm thì cảm thấy bất thường bởi hạt gạo rất kkhó nhai. |
* Từ tham khảo:
- khó nhọc
- khó khăn giữ đóm đêm mưa
- khó khăn vo cát thành cục
- khó như giữ đóm đêm mưa
- khó nói
- khó nuốt