khó nhằn | bt. X. Khó-nhọc. |
khó nhằn | - Nh. Khó nuốt (thtục). |
khó nhằn | Nh. Khó gặm. |
khó nhằn | tt Như Khó nhá (thtục): Yêu cầu như thế thì khó nhằn đấy. |
khó nhằn | .- Nh. Khó nuốt (thtục). |
Tất nhiên , ông Đức cũng phải thừa nhận , OTA như môn học kkhó nhằn, vừa phải có công nghệ , vừa đối trọi với doanh nghiệp nước ngoài toàn lợi thế , từ công nghệ , kinh nghiệm chạy trước 20 năm , uy tín thương hiệu và đặc biệt là tiền. |
Lựa chọn tone màu tím kkhó nhằnnhưng Maya đã khéo léo đánh son nhũ lấp lánh để đôi môi gợi cảm , quyến rũ hơn. |
Anh từng chia sẻ , yêu quý cô em gái vì sự nghiêm túc , kỹ lưỡng , chỉn chu trong công việc , không ngại khó , ngại khổ dù vai diễn có kkhó nhằnđến đâu đi chăng nữa , từ giải trai , giàu nghèo , tiểu thư hay cá tính. |
Có thể nói , kkhó nhằnnhư Xẩm , hay dễ thở hơn chút như dân ca Nghệ Tĩnh , dân ca Bắc Bộ , Nam Bộ nhưng khi đã mang lên sân khấu Hòa âm ánh sáng , được những người trẻ làm mới , bằng tư duy và kiến thức của thế hệ trẻ đã khiến những bài dân ca truyền thống của Việt Nam mang một tinh thần mới , một màu sắc mới , bên cạnh đó vẫn giữ được cái chất của âm nhạc dân gian Việt Nam. |
Tiết mục của hai thí sinh nhí khiến Đại Nghĩa nhăn mặt , John Huy Trần hò hét vì độ kkhó nhằncủa những động tác bê đỡ , xoạc chân , nhào lộn. |
Từ những người phụ nữ rất bình thường , những nữ doanh nhân bận rộn với công việc và thậm chí chưa từng cầm đến gậy Golf , sau 3 tháng tham gia cuộc thi họ đã chứng minh khả năng truyền cảm hứng của mình bằng cách chăm chỉ luyện tập golf , thể hiện đam mê bằng cách vượt qua những thử thách kkhó nhằncủa cuộc thi như vòng đối thoại cùng BGK , vòng thiết lập mục tiêu trên sân golf , vòng thuyết trình truyền cảm hứng và cả catwalk. |
* Từ tham khảo:
- khó khăn giữ đóm đêm mưa
- khó khăn vo cát thành cục
- khó như giữ đóm đêm mưa
- khó nói
- khó nuốt
- khó ở