khí chất | dt. Tính-tình lộ ra ngoài: Khí-chất hiên-ngang. |
khí chất | - dt. Đặc điểm của cá nhân về mặt cường độ, nhịp độ hoạt động tâm lí, tạo nên tính cách của từng người: khí chất nóng nảỵ |
khí chất | dt. Đặc điểm của cá nhân về mặt cường độ, nhịp độ hoạt động tâm lí, tạo nên tính cách của từng người: khí chất nóng nảy. |
khí chất | dt (H. khí: khí tiết; chất: tính chất) Nét đặc trưng về tâm lí của người này hay người khác do loại hình thần kinh quyết định: Nhờ có giáo dục và sự rèn luyện, người ta có thể phát huy mặt tốt và hạn chế mặt xấu của khí chất. |
khí chất | dt. Bẩm chất của mỗi con người, tinh-chất. |
khí chất | .- Khuynh hướng sẵn có của người ta, khiến cho mỗi người có một bản sắc riêng: Khí chất cao thượng. |
Một khía cạnh nữa làm nên khí chất nhà văn của con người này : Ông có một cảm quan ngôn ngữ tinh tế. |
Đã quen với cái môi trường hiu hắt , với những con người đi lại âm thầm , trước dáng bộ ồn ào tự tin , mỗi cử động đều toát ra cái khí chất đàn ông hừng hực của người khách , Hoà bất giác đỏ mặt , ngồi hơi chao nghiêng sang bên một chút. |
Bravô ! Cái tiếng nói tưng tửng lúc nãy Đúng là hùng khí biên cương khúc độc hành? Cầu mong cái hùng khí chất ngất này không nửa đường chết yểu như cái bệnh non gan bạo mồm của ráo trọi các tầng lớp sĩ phu kim cổ. |
Chàng thì lấy quan điểm , tính cách và khí chất của một nghệ sĩ để định hình cho phương thức giải quyết , nàng lấy quan điểm thời đại , hiện thực , cấp tiến "Cái gì không giải quyết được bằng tiền thì sẽ giải quyết được bằng rất nhiều tiền" ra tranh luận , kết cục là những đêm không ngủ , mà vẫn chưa ngã ngũ được vấn đề. |
Nét đẹp ngoại hình chưa đủ còn cần cả vẻ đẹp trong tâm hồn , kkhí chất. |
Trước đó đã có lần cô đốn tim khán giả khi diện bộ áo dài nhung đen , toát lên kkhí chấtngời ngời. |
* Từ tham khảo:
- khí chưng
- khí cổ
- khí công
- khí cốt
- khí cơ
- khí cụ