khí cổ | dt. 1. Chứng trướng đầy ngực bụng, ợ hơi, do lá lách bị hư, khí không thông; là một loại bệnh cổ trướng. 2. Chứng bụng to, nổi gân xanh, da vàng, người gầy rộc, vì tính chí uất kết, hoạt động công năng của khí bị cản trở. |
Vua liền sai người đào núi , thấy có nhạc khí cổ và xương người , đem đốt thành tro , rải xuống sông , yêu khí mới mất hẳn. |
Tại Hà Nội , màn hình lớn được đặt trong khuôn viên Đại học Xây dựng nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các cổ động viên Việt Nam được chứng kiến những pha ghi bàn nghẹt thở , những giây phút thi đấu căng thẳng của trận Chung kết Giải vô địch bóng đá U23 Châu Á 2018 và hơn hết là được hòa mình trong không kkhí cổvũ sôi nổi , hào hứng. |
Nô nức không kkhí cổvũ chung kết tại gia đình thủ thành Bùi Tiến Dũng. |
Ảnh : Như Ý 15 :35 23/01 Không kkhí cổvũ cuồng nhiệt tại trường Đại học Giao thông Vận tải. |
Tuy vậy , giống như trường hợp của Gustav Effiel với ngọn tháp nổi tiếng cùng tên , ban đầu dư luận cho rằng công trình quá hiện đại , có thể phá vỡ bầu không kkhí cổkính của Paris. |
Những thay đổi với Hoàng tử William và Công nương Kate Sau khi chuyển tới đây , Hoàng tử William và Công nương Kate đã mượn những đồ cổ quý giá từ bộ sưu tập hoàng gia để trang trí cho ngôi nhà của họ , với mong muốn tạo ra không kkhí cổđiển cho nơi này. |
* Từ tham khảo:
- khí cốt
- khí cơ
- khí cụ
- khí cục
- khí cực
- khí dâm