khí cơ | dt. Các thứ máy chạy bằng hơi nước. |
khí cơ | dt. Hoạt động công năng của khí. |
khí cơ | dt. Máy chạy bằng sức hơi nước. |
Bọn Vương Thông nhà Minh vì bị thua ở Tốt Động , quân khí cơ hồ mất sạch , bèn phá chuông Quy Điền và vạc Phổ Minh1479 để làm súng đạn , hỏa khí. |
Bắt kế toán trưởng Tập đoàn Dầu kkhí cơquan An ninh điều tra Bộ Công an đã quyết định khởi tố bị can , bắt tạm giam ông Lê Đình Mậu kế toán trưởng Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN). |
Người phụ nữ kíp lấy kim hay cái trâm gài đầu châm vào huyệt hội âm (ở giữa khoảng bìu dái và lỗ đít) hoặc lấy móng ngón tay cái bấm mạnh vào chỗ ấy , thì kkhí cơhồi phục mà tỉnh ra... Tiếp đó , dùng ngay hành trắng , giã nát , chưng nóng , đắp lên rốn.... Chủ trị người đang mệt mỏi vẫn nhập phòng , giao hợp liên tục khoảng 10 phút , bỗng nhiên thấy đầu choáng , sau đó bị hôn mê bất tỉnh , tứ chi lạnh ngắt , toàn thân vã mồ hôi , thở yếu , mặt trắng nhợt , lưỡi nhợt , rêu lưỡi trắng , mạch tán loạn. |
Chúng sẽ trở thành hệ thống vũ kkhí cơbản quốc gia trong giai đoạn từ năm 2025 đến 2030 đối với cả lực lượng bộ binh và hải quân , ông Putin cho biết thêm. |
* Từ tham khảo:
- khí cục
- khí cực
- khí dâm
- khí dụng
- khí dụng
- Khí dượt