khí dụng | dt. Vật-dụng, mọi món đồ: Khí-dụng trong nhà. |
khí dụng | - Đồ dùng. |
khí dụng | dt. Tác dụng của sáu thứ khí là phong, hàn, thử, thấp, táo, hoả, làm cho động phong, làm cho rắn hàn, làm cho chứng bốc lên thử, làm cho nhuận thấp, làm cho khô táo, làm cho ấm hoả. |
khí dụng | dt. Dụng cụ. |
khí dụng | dt (H. khí: đồ dùng; dụng: dùng) Đồ dùng: Những khí dụng trong phòng thí nghiệm. |
khí dụng | dt. Nht. Khí-cụ. |
khí dụng | .- Đồ dùng. |
khí dụng | Đồ dùng. |
Tranh đồ vật thường in hình các loại kkhí dụngxưa hoặc in hoa văn trang trí lên các loại tế phẩm áo binh , áo ông , áo bà. |
* Từ tham khảo:
- khí đạo
- khí đoan
- khí độ
- khí động học
- khí động lực học
- khoá luận