khí cụ | dt. C/g. Dụng-cụ, đồ nghề, đồ-vật chế riêng từng nghề: Làm thợ phải sắm đủ khí-cụ. |
khí cụ | - Đồ dùng để làm việc : Khí cụ quang học. |
khí cụ | dt. 1. Dụng cụ dùng trong kĩ thuật: khí cụ đo điện. 2. Dụng cụ, công cụ để làm việc. |
khí cụ | dt (H. khí: đồ dùng; cụ: đồ đạc) Đồ dùng để làm việc: Khí cụ quang học. |
khí cụ | dt. Đồ dùng để làm việc. |
khí cụ | .- Đồ dùng để làm việc: Khí cụ quang học. |
khí cụ | Nói chung các thứ đồ dùng: Bút mực là khí-cụ của học-trò. |
Cao Hậu lên coi việc nước lại phân biệt Hoa Di , ra lệnh không cho Nam Việt những khí cụ làm ruộng bằng sắt và đồng ; ngựa , trâu , dê nếu cho thì cũng chỉ cho con đực , không cho con cái. |
Một em nhỏ bước vào lộ trình chữa dị tật bằng phương pháp điều trị băng ép môi và đeo kkhí cụN.A.M (Nasal Alveolar Molding device) để thu hẹp khe hở môi hàm ếch trước phẫu thuật khi chỉ mới vài tuần tuổi. |
Quá dòng có thể gặp ở bất cứ máy móc , kkhí cụđiện nào , không phân biệt nguồn hay phụ tải. |
Hiện tượng quá dòng xảy ra khi cường độ vượt quá cường độ định mức , thí dụ trong các trường hợp đoản mạch (chập điện) , sét đánh , hay cộng hưởng tự cảm (đối với các kkhí cụdây quấn). |
Với sự hỗ trợ của các mã trên , VN Index đã giữ được sắc xanh nhạt khi chốt phiên hôm nay dù trong đợt ATC chịu áp lực bán lớn từ nhóm đầu cơ và lực chốt lời từ nhóm thép , dầu kkhí cụthể , VN Index đóng cửa tăng 0 ,14 điểm (+0 ,02%) , lên 660 ,65 điểm với 81 mã tăng , trong khi có tới 130 mã giảm. |
* Từ tham khảo:
- khí cực
- khí dâm
- khí dụng
- khí dụng
- Khí dượt
- khí đạo